I. Giới thiệu Đại học ThựcTiễn
Đại học Thực Tiễn (Shih Chien University – USC) là một trong
những trường đại học tư thục nổi bật tại Đài Loan, với thế mạnh đào tạo trong
các lĩnh vực thiết kế, quản trị, nhân văn và khoa học xã hội. Trường có hai cơ
sở tại Đài Bắc và Cao Hùng, tạo điều kiện
thuận lợi cho sinh viên lựa chọn nơi học phù hợp với nhu cầu và môi trường
sống.
SHIH CHIEN UNIVERSITY – USC
Đại học Thực Tiễn – 實踐大學
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 70, Đường
Dazhi, Quận Zhongshan, Thành phố Đài Bắc
Cơ sở 2: Số 802
Lingya Dist, Kaohsiung, Taiwan
Website: https://www.usc.edu.tw/
Thông tin
về trường
Đại học Thực Tiễn (Shih Chien University – USC – 實踐大學) là trường đại học tư thục chất lượng cao của
Đài Loan. Đại học Thực Tiễn thành lập năm 1958 với
tên Shih Chien School of Home
Economic. Năm 1997, trường chính thức đổi tên thành Đại học Thực Tiễn. Kinh doanh và
Thiết kế là 2 nhóm ngành thế mạnh của trường, USC có 2 cơ sở tại Đài Bắc và Cao
Hùng.
Thành tích
đạt được
·
Top 60 trường đào tạo chuyên ngành
Thiết kế tốt nhất thế giới “Top 60 D-schools” (BusinessWeek Magazine bình chọn)
·
Top 150 trường chuyên ngành Nghệ thuật
và Thiết kế tốt nhất thế giới (QS Rankings bình chọn)
·
USC đào tạo chất lượng cao hệ Thạc sĩ
chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp và lọt Top 30 chuyên ngành thiết kế hàng đầu
khu vực Châu Á Thái Bình Dương (BusinessWeek bình chọn)
·
Shih Chien là một trong những trường
đại học có cơ sở vật chất hiện đại nhất Đài Loan.
·
Top đầu ngành thiết kế tại châu Á: Trường
nổi tiếng với Khoa Thiết kế – nhiều năm liền góp mặt trong các bảng xếp hạng quốc
tế như Red
Dot Award, iF Design Award.
·
Liên kết doanh nghiệp mạnh mẽ: USC có
nhiều chương trình hợp tác với các tập đoàn lớn trong và ngoài nước, giúp sinh
viên thực tập và có cơ hội việc làm sau tốt nghiệp.
·
Xếp hạng cao trong các bảng đánh giá
uy tín: Theo QS
Asia University Rankings, USC được đánh giá cao trong tiêu chí chất
lượng giảng dạy và sự hài lòng của sinh viên.
Vị trí địa
lý
·
Trường nằm tại khu vực nội
thành, giao thông thuận tiện, ngay gần trạm BRT và các khu thương mại sầm
uất.
·
Thư viện đẹp, khuôn viên sạch sẽ, có
nhiều khu tự học và phòng chiếu phim riêng.
·
Khu vực xung quanh trường có nhiều
hàng quán, tiện lợi cho sinh viên với chi phí sinh hoạt hợp lý.
Ngành học
nổi bật
·
Thiết kế (Thời trang, Nội thất, Truyền
thông thị giác): Đây là thế mạnh hàng đầu của
trường.
·
Quản trị kinh doanh và Quản trị khách
sạn: Chương trình có tính quốc tế cao, kết hợp lý thuyết và thực
tế ngành nghề.
·
Ngoại ngữ ứng dụng, Quan hệ quốc tế,
Truyền thông: Dành cho những bạn yêu thích
ngoại ngữ, văn hóa và các ngành sáng tạo.
Chương trình
đào tạo bằng tiếng Anh
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ tuyển sinh
|
Program in International Business
|
Kinh doanh Quốc tế
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
English Taught Program in Smart Service
Management
|
Quản lý Dịch vụ Thông minh
|
Cử nhân
|
Chương trình
đào tạo bằng tiếng Trung
Khoa Sinh
thái Nhân văn (College of Human Ecology)
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ tuyển sinh
|
Dept. of Food Science, Nutrition, and
Nutraceutical Biotechnology
|
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Dept. of Social Work
|
Công tác xã hội
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Dept. of Family Studies and Child
Development
|
Nghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em
|
Cử nhân
|
Dept. of Food and Beverage Management
– Master’s program, Innovation Management in Food Service Industry
|
Quản lý thực phẩm và đồ uống
– Chương trình thạc sĩ quản lý đổi mới trong ngành dịch vụ thực phẩm
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Dept. of Music
|
Âm nhạc
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Khoa Luật
(College of Law)
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ tuyển sinh
|
Dept. of Law
|
Luật
|
Cử nhân
|
Khoa Thiết
kế (College of Design)
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ tuyển sinh
|
Dept. of Fashion Design
|
Thiết kế thời trang
|
|
Dept. of Communications Design
|
Thiết kế truyền thông
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Dept. of Industrial Design
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Dept. of Architecture
|
Kiến trúc
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Bachelor Program in
Architectural Craftsmanship
|
Kỹ thuật thủ công kiến trúc
|
Cử nhân
|
Khoa Quản
lý (College of Management)
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ tuyển sinh
|
Dept. of Accounting
|
Kế toán
|
Cử nhân
|
Deparment of International Business
|
Kinh doanh Quốc tế
|
Cử nhân
|
Deparment of Business Administration
|
Quản trị Kinh doanh
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Department of Finance & Banking
|
Tài chính Ngân hàng
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Department of Risk Management &
Insurance
|
Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm
|
Cử nhân
|
Department of Applied Foreign Languages
|
Ngôn ngữ Nước ngoài Ứng dụng
|
Cử nhân
|
Department of Information Technology &
Management
|
Công nghệ Thông tin & Quản lý
|
Cử nhân, Thạc sỹ
|
Khoa Thông
tin Thương mại (College of Business & Information)
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ đào tạo
|
Deparment of International Business
Management
|
Kinh doanh Quốc tế
|
Cử nhân
|
Department of Finance
|
Tài chính
|
Cử nhân
|
Dept. of Digital Multimedia and
Game Design
|
Đa phương tiện kỹ thuật số và
Thiết kế trò chơi
|
Cử nhân
|
Dept. of Information Technology and
Communication
|
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
Cử nhân
|
Department of Information Management
|
Quản trị Thông tin
|
Cử nhân
|
Bachelor Program in Computer
Animation
|
Chương trình cử nhân về hoạt hình máy tính
|
Cử nhân
|
Khoa Văn
hóa & Sáng tạo (College of Culture & Creativity)
Tên ngành tiếng Anh
|
Tên ngành tiếng Việt
|
Hệ đào tạo
|
Deparment of Recreation Management
|
Quản trị Giải trí
|
Cử nhân
|
Deparment of Tourism Management
|
Quản trị Du lịch
|
Cử nhân
|
Department of Applied Japanese
|
Ngôn ngữ Nhật Ứng dụng
|
Cử nhân
|
Department of Fashion Design &
Merchandising
|
Thiết kế & Kinh doanh Thời trang
|
Cử nhân
|
Department of Fashion Styling and Design
Communication
|
Tạo mẫu Thời trang & Thiết kế Truyền
thông
|
Cử nhân
|
Hệ tự túc
chính quy
1. Học phí
+ tạp phí
KHOA/ NGÀNH
|
CỬ NHÂN
|
THẠC SĨ
|
·
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh về Kinh doanh quốc tế
|
74,900 NTD/ Kỳ
|
71,600 NTD/ Kỳ
|
·
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh về Quản lý dịch vụ thông
minh
|
74,900 NTD/ Kỳ
|
|
·
Quản lý Thực phẩm & Đồ uống
·
Nghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em
·
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
·
Thiết kế Thời trang/ Kiểu dáng công nghiệp/ Thiết kế truyền
thông/
·
Kiến trúc/ Công nghệ Thông tin & Quản lý/ Nghệ thuật Kiến
trúc
|
55,100 NTD/ Kỳ
|
52,600 NTD/ Kỳ
|
·
Công tác Xã hội
|
47,600 NTD/ Kỳ
|
45,400 NTD/ Kỳ
|
·
Âm nhạc
|
55,600 NTD/ Kỳ
|
53,400 NTD/ Kỳ
|
·
Kế toán/ Kinh doanh Quốc tế
·
Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm
·
Ngôn ngữ nước ngoài Ứng dụng
|
48,400 NTD/ Kỳ
|
|
·
Quản trị Kinh doanh
·
Tài chính Ngân hàng
|
48,400 NTD/ Kỳ
|
45,900 NTD/ Kỳ
|
·
Luật
|
49,900 NTD/ Kỳ
|
|
·
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
·
Tài chính
·
Quản trị Giải trí / Quản trị Du lịch
·
Ngôn ngữ Nhật Ứng dụng
|
48,400 NTD/ Kỳ
|
|
·
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
·
Công nghệ thông tin và Truyền thông
·
Thiết kế trò chơi và đa phương tiện kỹ thuật số
·
Thiết kế & Kinh doanh Thời trang
·
Tạo mẫu Thời trang & Thiết kế Truyền thông
|
55,100 NTD/ Kỳ
|
|
·
Hoạt hình Máy tính
|
65,600 NTD/ Kỳ
|
|
2. Các chi
phí khác:
PHÂN LOẠI
|
CHI PHÍ
|
Phòng học Ngôn ngữ
|
600 NTD/ Kỳ
|
Phòng Máy tính
& phí truy cập Internet
|
400 – 1,250 NTD/
Kỳ
|
Phòng thực hành
Âm nhạc (cho sinh viên khoa Âm nhạc)
|
7,800 – 13,000
NTD/ Kỳ
|
Hướng dẫn Thiết kế
(cho sinh viên khoa Thiết kế)
|
1,000 – 3,500 NTD/
Kỳ
|
Bảo hiểm Sinh
viên
|
278 NTD/ Kỳ
|
Bảo hiểm NHI
|
826 NTD/ Tháng
|
Ký túc xá
|
·
Đài Bắc: 9,900 – 35,000 NTD/ Kỳ
·
Cao Hùng: 10,250 – 15,000 NTD/ Kỳ
|
Chi phí sinh hoạt
|
11,000 – 15,000
NTD/ Tháng
|
Nhà ở (ngoài ký
túc xá)
|
·
Đài Bắc: 5,500 – 25,000 NTD/ Tháng
·
Cao Hùng: 3,000 – 10,000 NTD/ Tháng
|
Xem thông tin tuyển sinh Hệ tự
túc chính quy tại đây: Thông tin tuyển sinh Đại học Thực Tiễn
1. Học phí
+ Tạp phí:
Năm học
|
Cơ sở
|
Ngành học
|
Học phí
|
Năm 1
|
Đài Bắc & Cao Hùng
|
Kiến Trúc
|
25.000 NTD/Kỳ
|
Năm 2 trở đi
|
Đài Bắc
|
Quản lý Dịch vụ Ăn uống
|
55.100 NTD/Kỳ
|
|
|
Khoa học Thực phẩm, Dinh dưỡng và Công nghệ
Sinh học Chăm sóc Sức khỏe
|
55.100 NTD/Kỳ
|
|
|
Nghiên cứu Gia đình và Phát triển Trẻ em
|
55.100 NTD/Kỳ
|
|
|
Công nghệ Thông tin và Quản lý
|
55.100 NTD/Kỳ
|
|
|
Công tác Xã hội
|
47.600 NTD/Kỳ
|
|
Cao Hùng
|
Quản lý Thông tin
|
55.100 NTD/Kỳ
|
|
|
Công nghệ Thông tin và Truyền thông
|
55.100 NTD/Kỳ
|
|
|
Quản lý Ngành Công nghiệp Giải trí
|
48.400 NTD/Kỳ
|
2. Chi phí
khác:
Phân loại
|
Chi phí
|
Ký túc xá
|
·
KTX nữ: 9.900 – 23.500 NTD/kỳ (phòng 4 người hoặc 6 người)
·
KTX nam: 27.000 – 35.000 NTD/kỳ (phòng 2 hoặc 4 người)(Chưa
bao gồm tiền máy lạnh)
|
Phí máy tính & Internet
|
1.250 NTD/kỳ&
400 NTD/Kỳ
|
Giảng viên thiết
kế
|
3.500 NTD/kỳ
|
Bảo hiểm y tế quốc
gia (NHI)
|
4.956 NTD/kỳ hoặc
826 NTD/tháng
|
Xem thông tin tuyển sinh Hệ 1+4
tại đây: Hệ 1 + 4 Đại học Thực Tiễn
Học bổng Hệ
tự túc chính quy:
PHÂN LOẠI
|
HỌC BỔNG
|
Học bổng Giáo dục
Toàn cầu – Đại học Thực Tiễn
|
·
Năm đầu tiên: Miễn 50% học phí
·
Năm thứ hai: Miễn 30% học phí
·
Năm thứ ba: Miễn 20% học phí
|
Học bổng dành cho Sinh viên Nước ngoài có thành
tích học tập xuất sắc
|
·
Miễn thêm 20-50% học phí
|
Phân loại học bổng
|
Học bổng hỗ trợ
|
Học bổng đạt B1
TOCFL
|
·
Đạt trình độ B1 trong kỳ thi năng lực Hoa ngữ: 8.000 NTD/người
|
Học bổng năm nhất
|
·
Miễn 50% học phí cho năm học đầu tiên (2 học kỳ), theo tiêu
chuẩn của trường công bố
|
Học bổng duy trì từ năm 2 trở đi
|
·
Điểm trung bình hai học kỳ trước đạt ≥70
·
Đậu trên 50% số môn học – Điểm hạnh kiểm ≥80
|
Học bổng năm 2
|
·
Giảm 30% học phí
|
Học bổng năm 3
|
·
Giảm 20% học phí
|
Lưu ý: Sinh viên nhận “Học bổng MOE Đài Loan”, “Học bổng MOFA ĐàiLoan”, “Học bổng ICDF”, “Học bổng OCAC” hoặc các học bổng khác từ các cơ quan chính phủ Đài Loan sẽ không áp dụng học bổng đề cập phía trên.
·
Trên đây là thông tin trường Đại học Thực
Tiễn. Mọi thông tin cần tư vấn cụ thể về du
học Đài Loan liên hệ Ms Lương,
đt: 0918933363/ 0968547298 để được hỗ trợ tư vấn
và đăng ký hồ sơ du
học Đài Loan