Giới thiệu Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
HungKuo Delin
University of Technology – HDUT
Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm – 宏國德霖科 技大學
Địa chỉ: Số 1, ngõ 380, đường
Thanh Vân, khu Thị Thành, thành phố Tân Bắc
Website: https://www.hdut.edu.tw/
Trường Đại học Hồng Quốc Đức Lâm được thành lập vào năm 1972, ban đầu trường có tên là Cao đẳng
Công nghệ Sze Hai. Sau này, trường được đổi tên thành Đại học Khoa học kỹ thuật
Hồng Quốc Đức Lâm như hiện nay.
Trường Đại học Hồng Quốc Đức Lâm đạo tạo đa ngành nghề và các bậc học khác nhau như Đại học và Thạc
sỹ. Các ngành nổi bật tại trường chủ yếu là khối ngành Kỹ thuật, Quản lý..
·
Nhóm
ngành Kỹ thuật: Kỹ thuật Xây dựng, Cơ khí, Kỹ thuật Thông tin, Kỹ thuật Máy
tính và Truyền thông.
·
Nhóm
ngành Quản lý và Thiết kế: Thiết kế Nội thất, Thiết kế Sản phẩm Sáng tạo, Tiếng
Anh Ứng dụng, Quản trị Kinh doanh.
·
Nhóm
ngành Khách sạn Du lịch: Triển lãm và Du lịch, Quản lý Khách sạn, Phục vụ và Ẩm
thực, Quản lý Kinh doanh Giải trí.
I. Thông tin hệ 1+4 Đạihọc KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
1. Yêu cầu đầu vào hệ 1+4 Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
·
Có
sức khỏe tốt, ưu tiên từ 18-22 tuổi.
·
Tốt
nghiệp THPT
·
Điểm
trung bình trên 6.0
·
Không
yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ
·
Không
tiền án tiền sự
2. Chương trình đào
tạo hệ 1+4 Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
·
Khoa
quản lý khách sạn
·
Khoa
Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin
·
Khoa
Kỹ thuật cơ khí
·
Khoa
Xây Dựng Kỹ Thuật Dân Dụng
3. Học phí, tạp chí
& các chi phí khác hệ 1+4 Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
Học
phí + tạp phí
LOẠI |
CHI PHÍ |
Năm 1 (học tiếng
trung) |
25.000 NTD/kỳ |
Khoa Khoa học Máy
tính và Kỹ thuật Thông tin (năm 2-5) |
54.290 NTD/kỳ |
Khoa Kỹ thuật cơ khí
(năm 2-5) |
54.290 NTD/kỳ |
Khoa Xây Dựng Kỹ
Thuật Dân Dụng (năm 2-5) |
54.290 NTD/kỳ |
Khoa quản lý khách
sạn (năm 2-5) |
47.325 NTD/kỳ |
Chi
phí khác
LOẠI |
CHI PHÍ |
Ký túc xá |
13.000 NTD/kỳ |
Phí sinh hoạt |
6.000 NTD/tháng |
Phí máy tính
& Internet |
850 NTD/kỳ |
Bảo hiểm tai nạn |
540 NTD/kỳ |
Bảo hiểm y tế sinh
viên quốc tế (6 tháng) |
3.000 NTD |
Bảo hiểm Y tế Quốc
gia (NHI) |
4.956 NTD/kỳ |
Học
bổng
Năm học tiếng Trung:
Năm |
Học bổng |
Năm 1 |
Học kỳ 1: 50% học phí
và tạp phí, 100% phí ký túc xá |
Năm 2 |
25% học phí và tạp
phí |
II. Chương trình đào tạo hệ vừa học vừa làm Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
1. Các ngành tuyển
sinh hệ vừa học vừa làm Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
NGÀNH |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
Ngành Kỹ thuật công
nghệ thông tin |
40 sinh viên/lớp |
Ngành Kỹ thuật cơ
khí |
40 sinh viên/lớp |
Ngành Quản lý nhà
hàng khách sạn |
40 sinh viên/lớp |
Các ngành
tuyển sinh hệ vừa học vừa làm Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
2. Đối tượng và tiêu
chuẩn tuyển sinh hệ vừa học vừa làm Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
·
Độ
tuổi: Ưu tiên từ 18-24.
·
Điểm
trung bình trên 6.0
·
Có chứng chỉ TOCFL 1.
·
Chưa từng học tại Đài Loan
·
Sức
khỏe tốt, không có tiền án tiền sự
·
Có
kế hoạch và mục tiêu học tập rõ ràng
3. Yêu cầu trình độ
tiếng Trung của trường Đại Học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
Tại thời điểm nhập học
sinh viên chưa đạt trình độ tiếng trung A2 trở lên thì ngoài tham gia các khóa
học tiếng trung do nhà trường sắp xếp cũng cần phải tham gia các lớp học bồi
dưỡng tiếng trung.
Sinh viên cần phải đạt
được trình độ A2 trở lên trước khi kết thúc học kỳ 2 của năm nhất. Nếu không
đạt được trình độ A2 trở lên thì sẽ phải thôi học theo quy định.
4. Học phí, KTX và cácchi phí khác Đại Học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
HẠNG MỤC THU PHÍ |
CHI PHÍ |
Học phí và các chi
phí khác |
38.055 NTD – 54.290
NTD/kỳ |
Ký túc xá |
13.000 NTD/kỳ |
Giấy phép làm việc
tại Đài Loan |
100 NTD/6 tháng |
Bảo hiểm y tế dành
cho sinh viên quốc tế |
3.000 NTD/kỳ |
Bảo hiểm NHI |
4.956 NTD/kỳ |
Thẻ cư trú ARC |
1.000 NTD/năm |
Chi phí sinh hoạt |
6.000 NTD/tháng |
Mở tài khoản ngân
hàng |
1.000 NTD/lần |
Biểu phí hệ
vừa học vừa làm Đại Học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
(*) Học tạp phí bao
gồm học phí, tạp phí, phí sử dụng máy tính & Internet, phí thực hành ngôn
ngữ, phí bảo hiểm bình an
Học bổng hệ vừa họcvừa làm Đại học KHKT Hồng Quốc Đức Lâm
·
Học kỳ 1: Tiền học bổng là 50% tiền phụ phí
& học phí; miễn phí toàn bộ tiền ký túc xá
·
Học kỳ 2: Tiền học bổng là 50% tiền phụ phí &
học phí; miễn 50% tiền ký túc xá
·
Học kỳ 3 & 4: Tiền học bổng là 25% tiền phụ phí
& học phí